Các bộ phận của cơ thể con người bằng tiếng Anh: Từ vựng hoàn chỉnh

  • Biết các từ vựng cơ bản về cơ thể con người bằng tiếng Anh.
  • Sự phân chia chi tiết của cơ thể thành đầu, thân và các chi.
  • Tìm hiểu về các cơ quan nội tạng chính và chức năng của chúng.

Các bộ phận trên cơ thể người bằng tiếng Anh

Cơ thể con người chúng ta rất phức tạp và được tạo thành từ nhiều bộ phận. Nếu chúng ta đang học tiếng Anh, việc biết từ vựng để mô tả các từ là rất hữu ích và cần thiết. bộ phận cơ thể con người. Điều này không chỉ giúp chúng ta cải thiện khả năng mô tả của mình mà còn truyền đạt các bệnh lý hoặc hiểu rõ hơn về thế giới xung quanh.

Tiếp theo chúng ta sẽ tham quan phần chính các bộ phận cơ thể bằng tiếng anh, kèm theo giải thích chi tiết và ví dụ sử dụng. Ngoài ra, chúng tôi bao gồm các hình ảnh để tạo điều kiện thuận lợi cho việc học của bạn.

Cái đầu

Đầu là bộ phận cơ bản của cơ thể. Ở đây chúng ta sẽ tìm thấy mặt o đối mặt, với mắt, mũi, miệng và các yếu tố quan trọng khác.

  • Tóc: tóc
  • Trán: Frente
  • Mắt: Mắt
  • Lông mày: Lông mày
  • Lông mi: Mặt bích
  • Mũi: Mũi
  • Miệng: Sòng bạc
  • Môi: Môi
  • Răng (Răng số ít): Răng
  • Lưỡi: Ngôn ngữ

Chúng tôi cũng tìm thấy hộp sọ (sọ), hỗ trợ và bảo vệ não (não) và cổ (cổ), nối đầu với thân.

Thân cây

Các bộ phận trên cơ thể bằng tiếng Anh

Thân là bộ phận trung tâm của cơ thể, là nơi hoạt động chính cơ quan quan trọng. Nó được hình thành bởi pecho (ngực), cái bụng (dạ dày) và trở lại (trở lại).

  • Vai: Đôi vai
  • xương ức: Xương ức
  • Eo: Cintura
  • Xương sườn: xương sườn
  • Phổi: Phổi
  • Gan: Gan
  • Tim: Tim

Ở phần phía trước cốp xe còn có o ngực ở phụ nữ và pecho o ngực ở nam giới. Phía sau ngực là tim, một cơ quan quan trọng bơm máu qua tĩnh mạch (tĩnh mạch) Y động mạch (động mạch).

Cột sống (gai) chạy qua toàn bộ lưng, hỗ trợ cơ thể và bảo vệ tủy sống.

tay chân

Các chi trên được gọi là cánh tay (cánh tay), trong đó bao gồm Manos (tay), được tạo thành từ Dos (ngón tay) Y móng tay (móng tay).

  • Vai: Vai
  • Khuỷu tay: Codo
  • Cổ tay: Búp bê
  • Ngón tay cái: Ngón tay cái
  • Ngón trỏ: Ngón trỏ
  • Ngón giữa: Ngón giữa
  • Ngón đeo nhẫn: Ngón đeo nhẫn
  • Ngón tay út: Ngón tay út

Các chi dưới là chân (chân), trong đó bao gồm bánh (đôi chân) và ngón chân (ngón chân).

  • Đùi: Bắp đùi
  • Đầu gối: Đầu gối
  • Mắt cá: Mắt cá
  • Gót chân: Gót chân
  • Duy Nhất: lòng bàn chân
  • Ngón chân: ngón chân

Nó cũng quan trọng để đề cập đến ingle (háng), nối các chân với thân cây.

Nội Tạng (Internal Organs)

bộ não bằng Tiếng Anh

Ngoài những bộ phận có thể nhìn thấy được, cơ thể con người còn được tạo thành từ một loạt các cơ quan nội tạng thực hiện các chức năng quan trọng. Một số trong những điều quan trọng nhất bao gồm:

  • Óc: Não
  • Phổi: Phổi
  • Tim: Tim
  • Dạ dày: Dạ dày
  • Gan: Gan
  • Thận: Thận
  • Ruột: Ruột

Những cơ quan này rất cần thiết cho các chức năng như thở, tiêu hóa và loại bỏ chất thải.

Mỗi cơ quan này có một chức năng cụ thể. Ví dụ, phổi Chúng chịu trách nhiệm về hơi thở, trong khi tim bơm máu đi khắp cơ thể. Anh ta gan Nó có nhiều chức năng, bao gồm cả giải độc. và thận Họ lọc máu để loại bỏ chất thải.

Biết tên các bộ phận trên cơ thể con người bằng tiếng Anh là điều cần thiết trong giao tiếp, dù là để mô tả một căn bệnh, một vết thương hay đơn giản là để nâng cao hiểu biết của chúng ta về cách hoạt động của cơ thể.


Để lại bình luận của bạn

địa chỉ email của bạn sẽ không được công bố. Các trường bắt buộc được đánh dấu bằng *

*

*

  1. Chịu trách nhiệm về dữ liệu: Miguel Ángel Gatón
  2. Mục đích của dữ liệu: Kiểm soát SPAM, quản lý bình luận.
  3. Hợp pháp: Sự đồng ý của bạn
  4. Truyền thông dữ liệu: Dữ liệu sẽ không được thông báo cho các bên thứ ba trừ khi có nghĩa vụ pháp lý.
  5. Lưu trữ dữ liệu: Cơ sở dữ liệu do Occentus Networks (EU) lưu trữ
  6. Quyền: Bất cứ lúc nào bạn có thể giới hạn, khôi phục và xóa thông tin của mình.